Tại khung Choose command from chọn các nút chức năng và thêm vào thanh ribbon để sử dụng MS Visio 2010 nhanh chóng hơn. Bạn có thể tạo thẻ mới bằng cách click vào New Tab để thêm vào các nút chức năng thường sử dụng.
Thiết lập tùy chọn trong MS Visio 2010 tại bảng tùy chọn Option.
♦ Enable Live Preview : bật chức năng xem trực tiếp Live Preview.
♦ Enable Live Preview in Shape Window : bật chức năng xem trực tiếp Live Preview trên cửa sổ Shape.
♦ Color scheme : màu nền của MS Visio 2010.
♦ ScreenTip style : hiển thị kiểu hướng dẫn ScreenTip.
♦ User name : tài khoản sử dụng.
♦ Initials : kí tự đầu tiên của tài khoản, dùng để viết tắt.
♦ Ignore words in UPPERCASE : bỏ qua gạch dưới những chử viết hoa.
♦ Ignore words that contain numbers : bỏ qua gạch dưới những chữ số.
♦ Ignore Internet and file address : bỏ qua những tập tin chứ địa chỉ website.
♦ Flag repeated words : đánh dấu những từ cần nhắc lại.
♦ Enforce accented uppercare in French : bắt buộc viết hoa trọng âm tiếng Pháp.
♦ Suggest from main dictionary only : đề nghĩ từ từ điển.
♦ French mode : tùy chọn cho kiểu tiếng Pháp.
♦ Spanish mode : tùy chọn cho kiểu tiếng Tây Ban Nha.
♦ Check spelling as you type : kiểm tra chính tả khi nhập chữ.
♦ Hide spelling error : lỗi chính tả được ẩn đi.
♦ Prompt for document properties on first save : hiển thị khung thuộc tính ở lần lưu đầu tiên.
♦ The server draft location on this computer : lưu lại bản nháp từ máy tính.
♦ The web server : lưu tại máy chủ web.
♦ Server draft location : đường dẫn bản nháp.
Thiết lập tùy chọn trong MS Visio 2010 tại bảng tùy chọn Option.
Hình a : tổng quát (General).
♦ Show Mini Toolbar on selection : hiển thị thanh công cụ nhỏ.♦ Enable Live Preview : bật chức năng xem trực tiếp Live Preview.
♦ Enable Live Preview in Shape Window : bật chức năng xem trực tiếp Live Preview trên cửa sổ Shape.
♦ Color scheme : màu nền của MS Visio 2010.
♦ ScreenTip style : hiển thị kiểu hướng dẫn ScreenTip.
♦ User name : tài khoản sử dụng.
♦ Initials : kí tự đầu tiên của tài khoản, dùng để viết tắt.
Hình b : kiểm tra (Proofing).
♦ Change how Visio corrects and formats text as you type : thay đỗi kiểm tra chính tả.♦ Ignore words in UPPERCASE : bỏ qua gạch dưới những chử viết hoa.
♦ Ignore words that contain numbers : bỏ qua gạch dưới những chữ số.
♦ Ignore Internet and file address : bỏ qua những tập tin chứ địa chỉ website.
♦ Flag repeated words : đánh dấu những từ cần nhắc lại.
♦ Enforce accented uppercare in French : bắt buộc viết hoa trọng âm tiếng Pháp.
♦ Suggest from main dictionary only : đề nghĩ từ từ điển.
♦ French mode : tùy chọn cho kiểu tiếng Pháp.
♦ Spanish mode : tùy chọn cho kiểu tiếng Tây Ban Nha.
♦ Check spelling as you type : kiểm tra chính tả khi nhập chữ.
♦ Hide spelling error : lỗi chính tả được ẩn đi.
Hình c : lưu lại (Save).
♦ Save AutoRecover information every : lưu với tính năng tự động phục hồi.♦ Prompt for document properties on first save : hiển thị khung thuộc tính ở lần lưu đầu tiên.
♦ The server draft location on this computer : lưu lại bản nháp từ máy tính.
♦ The web server : lưu tại máy chủ web.
♦ Server draft location : đường dẫn bản nháp.
Hình d : ngôn ngữ (Language).
Đăng nhận xét