Các phím tắt trong Windows XP
Trong Windows XP có một số lượng lớn các phím tắt giúp chúng ta tiết kiệm được rất nhiều thời gian và công sức lại thể hiện được “tính chuyên nghiệp” của người sử dụng. Vì vậy tôi xin giới thiệu 74 phím tắt hữu dụng mà tôi đã lượm lặt được trong các tài liện của một số tác giả, để các thầy cô tham khảo.
Bảng 1. Phím tắt cho cửa sổ, đối tượng, thư mục
TT
|
Công dụng
|
Thao tác
|
1
|
Sao chép tập tin
|
Giữ CTRL trong khi kéo các tập tin đến vị trí mong muốn.
|
2
|
Tạo lối tắt
|
Giữ CTRL + SHIFT trong khi kéo các tập tin đến vị trí mong muốn.
|
3
|
Chuyển qua trạng thái mới trong cửa sổ thuộc tính
|
CTRL + Tab
|
4
|
Đóng thư mục
|
Giữ SHIFT đồng thời nhấp nút CLOSE
|
5
|
Bỏ qua chế độ chạy tự động của CD-ROM
|
Giữ SHIFT trong khi đưa đĩa CD vào
|
6
|
Chuyển qua lại giữa mở cửa sổ mới và đóng cửa sổ hiện có.
|
Nhấn giữ CTRL và nhấp đúp thư mục.
|
7
|
Sao chép tập tin
|
CTRL + C
|
8
|
Mở tập tin
|
CTRL + O
|
9
|
In tập tin
|
CTRL + P
|
10
|
Lưu tập tin
|
CTRL + S
|
11
|
Cắt tập tin
|
CTRL + X
|
12
|
Dán tập tin
|
CTRL + V
|
13
|
Phục hồi
|
CTRL + Z
|
14
|
Bỏ thao tác vừa thực hiện
|
CTRL + Y
|
15
|
Chọn tất cả
|
CTRL + A
|
16
|
Hiển thị trợ giúp “what’s this?”
|
SHIFL +F1
|
17
|
Mở của sổ Help
|
F1
|
18
|
Hủy bỏ
|
ESC
|
19
|
Chọn một khoản mục
|
SPACEBAR
|
20
|
Hiển thị menu tắt
|
SHIFT + F10
|
21
|
Kích hoạt hoặc vô hiệu hóa chế độ của thanh menu
|
ALT
|
22
|
Hiển thị cửa sổ chính kế tiếp
|
ALT + Tab
|
23
|
Hiển thị cửa sổ kế tiếp
|
Alt + Esc
|
24
|
Hiển thị menu tắt cho cửa sổ hoạt động
|
Alt + SPACEBAR
|
25
|
Hiển thị menu tắt cho cửa sổ con hoạt động
|
ALT + Dấu gạch nối
|
26
|
Hiển thị cửa sổ Propeties
|
Shift + Enter
|
27
|
Đóng cửa sổ hoạt động
|
ALT + F4
|
28
|
Chuyển sang cửa sổ kế tiếp trong trình ứng dụng
|
Ctrt + F6
|
29
|
Chụp hình cửa sổ
|
Alt + Print Screen
|
30
|
Chụp hình màn hình nền
|
Print Screen
|
31
|
Kích hoạt menu Star
|
Ctrl + Esc
|
32
|
Đổi tên khoản mục
|
F2
|
33
|
Tìm khoản mục
|
F3
|
34
|
Hủy bỏ khoản mục
|
Delete
|
35
|
Hủy bỏ khoản mục nhưng không bỏ vào thùng rác (Recycle Bin)
|
Shift + nhấp đúp vào khoản mục
|
Bảng 2. Phím tắt trong hộp thoại
TT
|
Công dụng
|
Thao tác
|
1
|
Hủy bỏ tác vụ hiện hành
|
Esc
|
2
|
Vào các menu bất kì
|
Alt + mẫu tự gạch dưới của menu đó.
|
3
|
Chuyển tới các tùy chọn kế tiếp
|
Ctrl + Shift + Tab
|
5
|
Lùi về tùy chọn trước
|
Enter
|
6
|
Chuyển tới trang kế tiếp
|
Tab
|
7
|
Lùi về trang trước đó
|
Shift + Tab
|
8
|
Mở thư much bên trên thư mục hiện hành một cấp
|
Ctrl + tab
|
Bảng 3. Phím tắt trong Windows Explore
TT
|
Công dụng
|
Thao tác
|
1
|
Hiển thị ô chỉ Combo
|
F4
|
2
|
Cập nhật
|
F5
|
3
|
Di chuyển tiêu điểm giữa các khung cửa sổ
|
F6
|
4
|
Lệnh Go To
|
Ctrl + G
|
5
|
Đến thư mục cha
|
Spacebar
|
6
|
Mở rộng mọi thứ thuộc mục chọn
|
* trên phím số
|
7
|
Mở rộng mục chọn
|
+ trên phím số
|
8
|
Thu nhỏ mục chon
|
- Trên phím số
|
9
|
Mở rộng mục chọn hiện hành
|
Phím mũi tên phải
|
10
|
Thu nhỏ thơ mục hiện hành
|
Phím múi tên trái
|
11
|
Lùi về trước
|
Alt + mũi tên trái
|
12
|
Cuốn mà không di chuyển mục chọn
|
Ctrl + phím mũi tên
|
13
|
Đóng thư mục
|
Shift + nút Close
|
Bảng 4. Phím tắt trong Internet Explorer
TT
|
Công dụng
|
Thao tác
|
1
|
Kích hoạt liên kết được chọn
|
Tab + Enter
|
2
|
Mở menu tắt cho liên kết
|
Shift + F10
|
3
|
Tới trang kế tiếp
|
Alt + Mũi tên phải
|
4
|
Về trang trước đó
|
Alt + mũi tên trái
|
5
|
Tới trang mới
|
Ctrt + O
|
6
|
Chuyển tới trước giữa các khung
|
Ctrt + Tab
|
7
|
Dịch lùi gữa các khung
|
Shift + Ctrt + Tab
|
8
|
Chuyển tới đầu trang
|
Home
|
9
|
Chuyển tới cuối trang
|
End
|
10
|
Bắt đầu cửa sổ mới
|
Ctrl + N
|
11
|
In
|
Ctrl + P
|
12
|
Cập nhật
|
F5
|
13
|
Cuốn đến đầu trang
|
Phím mũi tên lên
|
14
|
Cuốn đến cuố trang
|
Phím mũi tên xuống
|
15
|
Cuốn đến đầu trang theo gia số tăng dần
|
Page Up
|
16
|
Cuốn đến cuối trang theo gia số tăng dần
|
Page Down
|
17
|
Dùng tiến trình tải xuống
|
Esc
|
18
|
Lưu
|
Ctrl + S
|
Các phím tắt trong Windows 7
Win + Mũi tên lên
|
Mở tối đa cửa sổ hiện tại
|
Win + Mũi tên xuống
|
Khôi phục hoặc thu nhỏ cửa sổ hiện tại
|
Win + Mũi tên trái
|
Đưa cửa sổ hiện tại về nửa bên trái màn hình
|
Win + Mũi tên phải
|
Đưa cửa sổ hiện tại về nửa bên phải màn hình
|
Win + [số]
|
Kích hoạt/Chạy chương trình được "pinned" ở thanh taskbar (Chương trình đang chạy không bị ảnh hưởng)
|
Win + Home
|
Thu nhỏ tất cả của sổ, trừ cửa sổ hiện tại
|
Win + Nút cách
|
Làm trong suốt tất cả các cửa sổ để bạn có thể nhìn thấy màn hình desktop
|
Win + Pause/Break
|
Mở hộp thoại System Properties
|
Win + Tab
|
Mở Aero 3D [Ấn nút Tab để thay đổi các cửa sổ]
|
Win + B
|
Di chuyển về thanh taskbar (Thanh dưới cùng bên phải)
|
Win + D
|
Hiện/ Ẩn desktop
|
Win + E
|
Bật Window Explorer
|
Win + F
|
Tìm kiếm
|
Win + G
|
Đưa tất cả gadgets lên đầu
|
Win + L
|
KHóa máy
|
Win + M
|
Thu nhỏ tất cả các cửa sổ
|
Win + P
|
Mở menu cho máy chiếu
|
Win + R
|
Bật hộp thoại Run để chạy các lệnh.
|
Win + T
|
Hiện thumbnail của các ứng dụng đang chạy dưới thanh Taskbar mà không cần di chuột qua
|
Win + =
|
Bật kính lúp
|
Win + [+/-]
|
Chỉnh kính lúp zoom to/nhỏ
|
Win + Shift + Mũi tên lên
|
Chỉnh tối đa kích thước theo chiều dọc
|
Win + Shift + Mũi tên xuống
|
Khôi phục kích thước theo chiều dọc
|
Win + Shift + Mũi tên trái
|
Chuyển sang màn hình trái
|
Win + Shift + mũi tên phải
|
Chuyển sang màn hình phải
|
Win + Shift + M
|
Hoàn tác (undo) thu nhỏ tất cả các cửa sổ
|
Ctrl + mũi tên phải
|
Chỉnh con trỏ đến đầu của từ kế tiếp
|
Ctrl + mũi tên trái
|
Chỉnh con trỏ đến đầu của từ trước
|
Ctrl + Up Arrow
|
Chỉnh con trỏ đến đầu của đoạn trước
|
Ctrl + Down Arrow
|
Chỉnh con trỏ đến đầu của đoạn sau
|
Ctrl + Shift và các phím mũi tên
|
Chọn 1 khối văn bản
|
Ctrl + Shift + Esc
|
Bật Task Manager
|
Ctrl + Shift + N
|
Tạo thư mục mới
|
Với Window Explorer
Nút tắt
|
Mô tả
|
Alt + Mũi tên trái
|
Trở lại
|
Alt + Mũi tên phải
|
Đi tiếp
|
Alt + Mũi tên lên
|
Đi lên 1 thư mục
|
Alt + Enter
|
Mở cửa sổ thuộc tính (Properties) của vùng chọn hiện tại
|
Alt + Nút cách
|
Mở menu phím tắt cho cửa sổ đang hoạt động
|
Alt + F4
|
Đóng cửa sổ hiện tại
|
Alt + Tab
|
Chuyển sang cửa sổ vừa hoạt động
|
Alt + D
|
Chuyển con trỏ lên thanh địa chỉ
|
Alt + P
|
Hiện/Ẩn các bảng xem trước (preview)
|
Ctrl + N
|
Mở cửa sổ mới
|
Ctrl + Cuộn chuột
|
Thay đổi kiểm xem (lớn, nhỏ, list, chi tiêt...)
|
Num Lock + Nút sao (*) trên bàn phím số
|
Hiển thị tất cả thư mục con trong thư mục đã chọn
|
Num Lock + Nút dấu cộng (+) trên bàn phím số
|
Hiển thị tất cả nội dung thư mục đã chọn
|
Num Lock + Nút dấu trừ (-) trên bàn phím số
|
Thu hẹp thư mục đã chọn
|
Login và Logout Windows 7
Phần này bạn cần ấn lần lượt từng nút một (Ví dụ: Ấn nút Win, sau đó thả ra, ấn mũi tên phải, thả ra rồi ấn enter -> Tắt máy)
Nút tắt
|
Mô tả
|
Win + Mũi tên phải + Enter
|
Tắt máy (Shutdown)
|
Win + Mũi tên phải + Mũi tên phải + R
|
Khởi động lại (Restart)
|
Win + Mũi tên phải + Mũi tên phải + S
|
Ngủ (Sleep)
|
Win + Mũi tên phải + Mũi tên phải + W
|
Chuyển User
|
Các phím tắt trong Office
A. Các phím tắt trong Word
TT-Phím tắt---Tác dụng
1-Ctrl+1---Giãn dòng đơn (1)
2-Ctrl+2---Giãn dòng đôi (2)
3-Ctrl+5---Giãn dòng 1,5
4-Ctrl+0 (zero) --- Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
5-Ctrl+L---Căn dòng trái
6-Ctrl+R---Căn dòng phải
7-Ctrl+E---Căn dòng giữa
8-Ctrl+J---Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
9-Ctrl+N---Tạo file mới
10-Ctrl+O---Mở file đã có
11-Ctrl+S---Lưu nội dung file
12-Ctrl+O---In ấn file
13-F12---Lưu tài liệu với tên khác
14-F7---Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
15-Ctrl+X---Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
16-Ctrl+C---Sao chép đoạn nội dung đã chọn
17-Ctrl+V---Dán tài liệu
18-Ctrl+Z---Bỏ qua lệnh vừa làm
19-Ctrl+Y---Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
20-Ctrl+Shift+S---Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động
21-Ctrl+Shift+F---Thay đổi phông chữ
22-Ctrl+Shift+P---Thay đổi cỡ chữ
23-Ctrl+D---Mở hộp thoại định dạng font chữ
24-Ctrl+B---Bật/tắt chữ đậm
25-Ctrl+I---Bật/tắt chữ nghiêng
26-Ctrl+U---Bật/tắt chữ gạch chân đơn
27-Ctrl+M---Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
28-Ctrl+Shift+M---Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
29-Ctrl+T---Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
30-Ctrl+Shift+T---Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
31-Ctrl+A---Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
32-Ctrl+F---Tìm kiếm ký tự
33-Ctrl+G (hoặc F5)---Nhảy đến trang số
34-Ctrl+H---Tìm kiếm và thay thế ký tự
35-Ctrl+K---Tạo liên kết (link)
36-Ctrl+]---Tăng 1 cỡ chữ
37-Ctrl+[---Giảm 1 cỡ chữ
38-Ctrl+W---Đóng file
39-Ctrl+Q---Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
40-Ctrl+Shift+> ---Tăng 2 cỡ chữ
41-Ctrl+Shift+< ---Giảm 2 cỡ chữ
42-Ctrl+F2---Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
43-Alt+Shift+S---Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
44-Ctrl+¿ (enter)---Ngắt trang
45-Ctrl+Home---Về đầu file
46-Ctrl+End---Về cuối file
47-Alt+Tab---Chuyển đổi cửa sổ làm việc
48-Start+D---Chuyển ra màn hình Desktop
49-Start+E---Mở cửa sổ Internet Explore, My computer
50-Ctrl+Alt+O---Cửa sổ MS word ở dạng Outline
51-Ctrl+Alt+N---Cửa sổ MS word ở dạng Normal
52-Ctrl+Alt+P---Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
53-Ctrl+Alt+L---Đánh số và ký tự tự động
54-Ctrl+Alt+F---Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
55-Ctrl+Alt+D---Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
56-Ctrl+Alt+M---Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
57-F4---Lặp lại lệnh vừa làm
58-Ctrl+Alt+1---Tạo heading 1
59-Ctrl+Alt+2---Tạo heading 2
60-Ctrl+Alt+3---Tạo heading 3
61-Alt+F8---Mở hộp thoại Macro
62-Ctrl+Shift+ + ( Dấu cộng ) --- Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
63-Ctrl+ + ( Dấu cộng ) ---Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
64-Ctrl+Space (dấu cách)---Trở về định dạng font chữ mặc định
65-Esc---Bỏ qua các hộp thoại
66-Ctrl+Shift+A---Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
67-Alt+F10---Phóng to màn hình (Zoom)
68-Alt+F5---Thu nhỏ màn hình
69-Alt+Print ScreenChụp --- hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
70-Print Screen---Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
71-Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên
B. Phím tắt trong excel.
Phím tắt---Ý nghĩa
1-Enter---Cài dữ liệu vào ô, di chuyển xuống dưới
2-ESC---Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi
3-F4 hay Ctrl+Y---Lặp lại thao tác vừa làm
4-Alt+Enter---Bắt đầu dòng mới trong ô
5-Backspace---Xóa ký tự bên trái hoặc vùng chọn
6-Delete---Xóa ký tự bên phải hoặc vùng chọn
7-Ctrl+Delete---Xoá tất cả chữ trong một dòng
8-Phím mũi tên---Di chuyển lên xuống hoặc qua lại một ký tự
9-Home---Chuyển về đầu dòng
10-Ctrl+D---Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới
11-Ctrl+R---Chép dữ liệu từ bên trái qua phải
12-Shift+Enter---Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn
13-Tab---Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua phải vùng chọn
14-Shift+Tab---Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua trái vùng chọn
15- = --- Bắt đầu một công thức
16-F2---Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
17-Backspace---Xoá ký tự bên trái trong ô đang hiệu chỉnh
18-Ctrl+F3---Đặt tên cho vùng chọn
19-F3---Dán một tên đã đặt trong công thức
20-F9---Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở
21-Shift+F9---Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành
22-Alt + = --- Chèn công thức AutoSum
23-Ctrl+; --- Cập nhật ngày tháng
24- Ctrl+Shift+: --- Nhập thời gian
25-Ctrl+K --- Chèn một Hyperlink
26-Ctrl+Shift+? --- Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
27-Ctrl+? --- Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
28- Ctrl+A --- Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức
29- Ctrl+Shift+A --- Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức
30-Ctrl+1 --- Hiển thị lệnh Cell trong menu Format
31- Ctrl+Shift+~ --- Định dạng số kiểu General
32- Ctrl+Shift+$ --- Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân
33-Ctrl+Shift+% --- Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân)
34-Ctrl+Shift+^ --- Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân
35-Ctrl+Shift+# --- Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm
36-Ctrl+Shift+? --- Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân
37-Ctrl+Shift+& --- Thêm đường viền ngoài
38-Ctrl+Shift+ - ( Dấu trừ ) ---Bỏ đường viền
39-Ctrl+5 --- Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa
40-Ctrl+9 --- Ẩn dòng
41-Ctrl+Shift+( --- Hiển thị dòng ẩn
C. Các phím tắt trong Power Point
C. Các phím tắt trong Power Point
Di chuyền trên màn hình thiết kế
F6 di chuyển theo kim đồng hồ giữa các đối tượng trong chế độ Normal View.
Shift + F6 di chuyển theo chiều ngược kim đồng hồ giữa các đối tượng trong chế độ Normal View.
Ctrl + Shift + Tab chuyển đổi qua lại giữa 2 thẻ Slides và Outline trong chế độ Normal View.
Tạo mới và chỉnh sửa Slideshow
Ctrl + N tạo mới một trình chiếu
Ctrl + M tạo mới một trang trình chiếu (Slide).
Ctrl + D tạo một bảng copy của trang trình chiếu đang chọn.
Ctrl + O mở một trình chiếu.
Ctrl + W đóng một trình chiếu.
Ctrl + P in một trình chiếu.
Ctrl + S lưu một trình chiếu.
F5 chạy trình chiếu.
Alt + F4 thoát khỏi PowerPoint
Ctrl + F tìm kiếm
Ctrl + H thay thế
Ctrl + K chèn một siêu liên kết.
F7 kiểm tra chính tả
ESC thoát khỏi một hành động trên menu hoặc hộp thoại.
Ctrl + Z trở về lệnh trước.
Ctrl + Y phục hồi tình trạng trước khi thực hiện Ctrl + Z.
làm việc với Outline
Alt + Shift + tăng cấp một đoạn
Alt + Shift + –> giảm cấp một đoạn
Alt + Shift + Up di chuyển các đoạn đang chọn lên trên.
Alt + Shift + Down di chuyển các đoạn đang chọn xuống dưới.
Alt + Shift + dấu cộng: sổ nội dung bên dưới các tiêu đề trong mỗi slide.
Alt + Shift + dấu trừ thu gọn nội dung bên dưới các tiêu đề trong mỗi slide.
Alt + Shift + A mở rộng để hiển thị tất cả các nội dung và tiêu đề.
làm việc với các đối tượng đồ họa
Alt + U chọn một hình có sẵn Autoshaps trong thanh công cụ Drawings.
Ctrl + Enter vẽ hình vào trong slide.
Ctrl + Shift + G nhóm các đối tượng đồ họa đang chọn thành một nhóm.
Ctrl + Shift + H phân rã một nhóm.
Shift + F9 ẩn / hiện thị đường kẻ ô dạng lưới trên màn hình thiết kế Slide.
Alt + F9 ẩn / hiện đường kẻ ngang và dọc định vị trên Slide.
Ctrl + G thiết lập giá trị khác cho đường lưới và đường định vị trên slide.
Ctrl + Shift + C sao chép định dạng một đối tượng.
Ctrl + Shift + V dán sao chép định dạng vào đối tượng đang chọn.
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Shift + –> chọn một ký tự phía sau.
Shift + chọn một ký tự phía trước.
Ctrl + Shift + –> chọn một từ phía sau.
Ctrl + Shift + chọn một từ phía trước.
Shift + chọn một hàng phía trên.
Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới.
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng.
Xóa văn bản hoặc các đối tượng.
Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.
Link tổng hợp phím tắt Full:
Link Ebook Học Làm quen Office 2007 :
Hãy là người truy cập lịch sự !!!!
Hãy nhấn "like", "thank" hoặc "comment" bài viết nếu thấy hữu ích và cần thiết cho bạn !!!
Hãy truy cập và góp ý chia sẻ để Diễn đàn Blog TaPhiet_KC được phát triển hơn !!
mong đây sẽ là nơi cho các bạn vui chơi giải trí , học hỏi và chia sẻ kiến thức IT cho các bạn và cho mọi người đam mê công nghẹ và ứng dụng công nghệ !!!!!!!!
Chúc các bạn thành công !!!
Mọi chi tiết Xin liên hệ Ban quản trị Blog
Mọi sự trợ giúp trực tiếp xin liên hệ :
Email: taphietit@ymail.com
Yahoo: moitinhdaucuatoi_viet_hy@yahoo.com
Gmail: taphietit@gmail.com
Mobile: 0987530288
Đăng nhận xét